Hydroxyprogesterone caproate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hydroxyprogesterone caproate là một hoocmon steroid tổng hợp tương tự như medroxyprogesterone acetate và megestrol acetate. Nó là một dẫn xuất ester của 17α-hydroxyprogesterone được hình thành từ axit caproic (axit hexanoic). Hydroxyprogesterone caproate trước đây được bán dưới tên thương mại Delalutin bởi Squibb, được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt vào năm 1956 và rút khỏi tiếp thị vào năm 1999. FDA Hoa Kỳ đã phê duyệt Makena từ KV Dược phẩm Ngày 4 tháng 2 năm 2011 để ngăn ngừa sinh non ở phụ nữ có tiền sử sinh non, gây ra một cuộc tranh cãi về giá cả.
Dược động học:
Cơ chế mà progesterone ngăn ngừa sinh non chưa được hiểu rõ, nhưng nhiều con đường có khả năng liên quan. (1) Progesterone đóng một vai trò quan trọng trong việc điều hòa hệ thống sinh sản nữ và rất quan trọng để cấy ghép thành công phôi thai và duy trì thai kỳ. Nó hoạt động bằng cách liên kết với các thụ thể progesterone trong tử cung, buồng trứng, vú và trong hệ thống thần kinh trung ương. Các thụ thể này tồn tại trong 2 đồng phân, PR-A và PR-B. Progesterone liên kết với các thụ thể này cuối cùng dẫn đến sự điều hòa của phiên mã gen. (2) Điều này dẫn đến một tác dụng chống viêm làm giảm tình trạng viêm nhiễm xảy ra khi bắt đầu chuyển dạ, và duy trì tình trạng tắc nghẽn tử cung bằng cách ổn định progesterone tác động lên nội mạc tử cung. (2)
Dược lực học:
Không có nghiên cứu dược lực học cụ thể đã được thực hiện để đánh giá tiêm hydroxyprogesterone caproate. (4) Tuy nhiên, cơ chế hoạt động có khả năng liên quan đến tăng tương tác giữa các thụ thể progesterone và progesterone. (5)
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Denileukin diftitox
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 150 µg / mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzatropine (Benztropine)
Loại thuốc
Thuốc chống Parkinson, kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg; 1 mg; 2 mg dạng benzatropine mesylate
Dung dịch tiêm 2 mg/2 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Minoxidil
Loại thuốc
Nhóm thuốc có tác dụng giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
Dạng dung dịch: 20 mg/ml, 50 mg/ml.
Bình xịt bọt xốp: 50 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan








